Ultimate Solution Hub

дђбєўi Tб Nhгўn Xж Ng Trong Tiбєїng Anh Nбєїm Vб їng Trong 3 Phгєt Tiбєїng Anh Tб T

1701 – seventeen oh one. 2001 – two thousand and one. cách nói 1 thập kỷ (10 năm) như sau: 1960 1969 – the ‘60s – ‘the sixties’. 1980 1989 – the ‘80s – ‘the eighties’. 2000 – 2009 – the 2000s – ‘the two thousands’. 5. cách Đọc và viết thứ ngày tháng năm trong tiếng anh. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between english and over 100 other languages.

Trong bài học này chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn các tháng trong năm và ý nghĩa có các tháng đó. 1. các tháng trong năm bằng tiếng anh. tháng 1: january . tháng 2: february . tháng 3: march. tháng 4: april. tháng 5: may. tháng 6: june. tháng 7: july. tháng 8: august. tháng 9: september. tháng 10. 5. học bảng động từ bất quy tắc với hack não ngữ pháp. với bộ đôi sách hack não ngữ pháp và app hack não pro sẽ giúp bạn ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc dễ dàng. bao gồm bảng hơn 200 động từ bất quy tắc được giải thích nghĩa đầy đủ và các ví dụ luyện tập. Autumn (tiếng anh mỹ: fall) mùa thu. winter. mùa đông. in spring. vào mùa xuân. in summer. vào mùa hè. in autumn (tiếng anh mỹ: in fall). Tổng kết. 1. giới thiệu về so sánh trong tiếng anh. trong tiếng việt, chúng ta có thể so sánh giữa vật này với vật khác theo 3 cách sau: so sánh bằng: cây bút này dài bằng cây bút kia. so sánh hơn: cây bút này dài hơn cây bút kia. so sánh nhất: cây bút này dài nhất. trong tiếng anh.

Comments are closed.