Ultimate Solution Hub

Dai Tu Va Tinh Tu So Huu Possessive Pronoun And Adjective

Lгѕ Thuyбєїt Ngб ї Phгўp Tг Nh Tб Sб џ Hб їu Mгґn Anh 6
Lгѕ Thuyбєїt Ngб ї Phгўp Tг Nh Tб Sб џ Hб їu Mгґn Anh 6

Lгѕ Thuyбєїt Ngб ї Phгўp Tг Nh Tб Sб џ Hб їu Mгґn Anh 6 Tính từ sở hữu (possessive adjectives) là một trong 10 loại tính từ trong tiếng anh. tính từ chỉ sự sở hữu hoặc bị sở hữu bởi người khác, thường đứng trước danh từ để diễn đạt rằng danh từ đó thuộc về một đối tượng nào đó. tính từ sở hữu bao gồm: my. (possessive adjectives) Đại từ sở hữu (possessive pronoun) cách dùng: Đứng trước 1 danh từ để chỉ sự sở hữu: thay thế cho 1 danh từ khi không muốn lặp lại danh từ này lần 2: cấu trúc : tính từ sở hữu danh từ – ví dụ: this is my new pen → Đây là cây bút mới của tôi.

Tá His Trong TiẠNg Anh Cã Nghä A Lã Gã Top 20 Tá His Trong TiẠNg Anh
Tá His Trong TiẠNg Anh Cã Nghä A Lã Gã Top 20 Tá His Trong TiẠNg Anh

Tá His Trong TiẠNg Anh Cã Nghä A Lã Gã Top 20 Tá His Trong TiẠNg Anh Chúng đứng độc lập. trong khi đó, tính từ sở hữu (my, your, his, her, its, our, their) luôn đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa. 2. sử dụng sai “its” và “it’s”. lỗi: nhầm lẫn giữa “its” (tính từ sở hữu) và “it’s” (viết tắt của “it is” hoặc “it has”). sai: the. Tính từ sở hữu (possessive adjective) và đại từ sở hữu (possessive pronoun) đều được sử dụng để chỉ ra mối quan hệ sở hữu giữa một người, vật với một người hoặc vật khác. ví dụ: this is my book. (Đây là cuốn sách của tôi.). Đại từ sở hữu (possessive pronouns) tính từ sở hữu (possessive adjective) giống. diễn đạt, xác định sự sở hữu của chủ thể. khác. không dùng danh từ sau đại từ sở hữu. ví dụ: your shirt is red. mine is blue. (Áo của bạn màu đỏ. Áo của tôi màu xanh dương.). Subject pronoun (Đại từ nhân xưng) possessive adjective (tính từ sở hữu) examples (ví dụ) i: my: my dog’s name is sparky. (chú chó nhà tôi tên là sparky.) you: your: your idea for the workshop is brilliant. (Ý tưởng của bạn cho buổi hội thảo thật tuyệt.) he: his: the lawyer defended his client in court.

tinh tu so huu Interactive Worksheet Topworksheets Vrogue Co
tinh tu so huu Interactive Worksheet Topworksheets Vrogue Co

Tinh Tu So Huu Interactive Worksheet Topworksheets Vrogue Co Đại từ sở hữu (possessive pronouns) tính từ sở hữu (possessive adjective) giống. diễn đạt, xác định sự sở hữu của chủ thể. khác. không dùng danh từ sau đại từ sở hữu. ví dụ: your shirt is red. mine is blue. (Áo của bạn màu đỏ. Áo của tôi màu xanh dương.). Subject pronoun (Đại từ nhân xưng) possessive adjective (tính từ sở hữu) examples (ví dụ) i: my: my dog’s name is sparky. (chú chó nhà tôi tên là sparky.) you: your: your idea for the workshop is brilliant. (Ý tưởng của bạn cho buổi hội thảo thật tuyệt.) he: his: the lawyer defended his client in court. Tính từ sở hữu thường đứng trước một danh từ hoặc cụm danh từ để bổ sung ý nghĩa nó thuộc về ai đó hay vật gì đó. ví dụ: our home has been designed by a well known italian architect. (ngôi nhà của chúng tôi được thiết kế bởi một kiến trúc sư người Ý có tiếng.). Possessive pronouns. Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho 1 danh từ khi chúng ta không muốn lặp lại danh từ này lần thứ hai. Đại từ sở hữu = 1 tính từ sở hữu 1 danh từ. ex: this is her new backpack. it’s quite similar to yours. (= … your backpack).

Ngб Phгѓp Tiбєѕng Anh A Z дђбєўi Tб Sб џ Hб їu Possessivepronouns Trong Tiбєїng
Ngб Phгѓp Tiбєѕng Anh A Z дђбєўi Tб Sб џ Hб їu Possessivepronouns Trong Tiбєїng

Ngб Phгѓp Tiбєѕng Anh A Z дђбєўi Tб Sб џ Hб їu Possessivepronouns Trong Tiбєїng Tính từ sở hữu thường đứng trước một danh từ hoặc cụm danh từ để bổ sung ý nghĩa nó thuộc về ai đó hay vật gì đó. ví dụ: our home has been designed by a well known italian architect. (ngôi nhà của chúng tôi được thiết kế bởi một kiến trúc sư người Ý có tiếng.). Possessive pronouns. Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho 1 danh từ khi chúng ta không muốn lặp lại danh từ này lần thứ hai. Đại từ sở hữu = 1 tính từ sở hữu 1 danh từ. ex: this is her new backpack. it’s quite similar to yours. (= … your backpack).

Comments are closed.